đăng tải | đt. Ghi vào, in vào. |
đăng tải | đgt. In lên báo chí, đăng: đăng tải bài trên tạp chí. |
đăng tải | đgt (H. đăng: in lên báo; tải: chở đồ) In lên báo chí: Cương quyết không đăng tải những bài có tính chất khiêu dâm. |
đăng tải | đt. Đưa lên mặt báo: Tin tức ấy đã được đăng-tải lên nhiều tờ báo. |
đăng tải | đg. Đăng trên báo chí. |
đăng tải | Chép lên: Đăng-tái lên báo chương. |
Amir cũng mở trang web nơi người ta đăng tải thông tin về những liệt sĩ đã ngã xuống , đọc trang về cậu anh , rồi khóc. |
Chưa hết. Sau khi đã làm xong một khối lượng công việc khổng lồ (khối lượng của một viện hàn lâm , ý của Tố Hữu) lại còn phải lo đăng tải , giới thiệu , liên hệ với người này để in , nhận lời người kia đi nói chuyện , làm sao cho thiên hạ "mục sở thị" cái tài đô lực sĩ của mình nữa chứ |
Mẹ chồng chỉ chực nhảy vào cô mà xâu xé như bao nhiêu cảnh đánh ghen vẫn thường được đăng tải trên các trang mạng xã hội. |
Tìm kiếm thông tin về các ứng cử viên thông qua tiểu sử , qua các cuộc tiếp xúc cử tri trong quá trình vận động bầu cử và qua phỏng vấn được đăng tải trên truyền thông rất quan trọng. |
Như PhapluatNet đã dđăng tảitrong bài viết : Công ty VIFON tuồn hàng phế phẩm , kém chất lượng ra thị trường? |
Trên một trang mua bán xe cũ dđăng tảithông tin "Bán đôi SH biển tứ quý". |
* Từ tham khảo:
- đăng tiêu
- đăng trình
- đăng-xinh
- đằng
- đằng
- đằng