đằng | dt. X. Đàng và các tiếng phụ-thuộc. |
đằng | đt. Căng ra, đè nằm dài: Đằng da, đằng thẳng, đằng xuống đánh. |
đằng | dt. Các loài dây leo: Cát-đằng. |
đằng | - 1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd). - 2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận. |
đằng | dt. 1. Nơi, phía, chỗ... trong sự đối lập với một vị trí khác: mặt trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây o Chơi ở đằng kia o về đằng nhà o họ đằng nhà gái. 2. Loại, thứ trong sự đối lập với những cái khác: chọn mua đằng nào. 3. Lối, nẻo trong sự đối lập với lối khác: đi đằng này gần hơn o nói một đằng làm một nẻo (tng.). |
đằng | đgt. Giằng, căng: đằng ra mà đánh. |
đằng | Cây mây; cũng chỉ thứ cây leo: đằng la o cát đằng. |
đằng | Nhảy vọt lên: đằng vân. |
đằng | dt (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd). |
đằng | đgt Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận. |
đằng | đt. Căng thẳng ra: Đằng tội nhân ra mà đánh. |
đằng | (khd) dt. Loại cây có dây như loại mây, loại sắn: Cát-đằng. |
đằng | đt. Bay lên. |
đằng | Nht. Đàng, đường: Đằng ấy. // Đằng ấy, a) chỗ đàng ấy. b) chỗ anh, anh: Thế nào, đằng ấy có đi chơi không? Đằng nào, chỗ nào: Anh đi đằng nào? |
đằng | d. Phía, hướng: Đằng sau và đường trước nhà. |
đằng | đg. Căng thẳng người: Đằng ra mà đánh cho một trận. |
đằng | Xem "đàng, đường". |
đằng | Căng thẳng ra: Đằng ra mà đánh. |
đằng | Loài cây có dây như loài mây, sắn (không dùng một mình): Cát-đằng. |
đằng | I. Tên một nước nhỏ về đời Xuân-thu bên tàu, ở vào giữa khoảng nước Tề và nước Sở: Em là con gái kẻ Đằng, Bên Tề bên Sở biết rằng theo ai (C-d). II. Đằng: Đằng-vương đời Đường, có nhà lầu ở quận Nam xương (tỉnh Giang-tây bên Tàu). Thuở ấy Vương-Bột đi thuyền, nhờ cơn gió đưa đến đấy giự tiệc rồi làm bài văn mà nổi tiếng: Bây lâu mượn gió gác Đằng truyền hơi. Duyên Đằng thuận nẻo gió đưa (K). |
đằng | Bay lên: Đằng vân giá vũ. |
đằng | Sao chép (không dùng một mình). |
Mỗi lần bà xoa tay trên đỗ , tiếng rào rào pha với tiếng sàng gạo tựa như tiếng pháo từ dđằngxa , lẻ tẻ đưa lại. |
Dđằngsau , hai chiếc bể xây sát tường để hứng nước mưa dùng hàng ngày. |
Nhưng dđằngnày cụ lại hòng nhờ về sau , tưởng nên cho cháu sang là hơn. |
Bà ngồi sát ngay bên mợ phán , bắt chéo hai chân ra dđằngsau , kéo vạt áo phủ kín cả chân rồi bà thì thầm bảo con gái : Mình phải nghiệt với nó mới được. |
Mợ trắng trợn bảo nàng : Mày mà không sà sẻo vào tiền chợ thì bà cứ đi đằng đầu. |
đằng này mình yêu , ngộ lỡ hỏng thì chết mất. |
* Từ tham khảo:
- đằng đằng
- đằng đằng
- đằng đằng sát khí
- đằng đẵng
- đằng hắng
- đằng giao khởi phụng