đăng trình | đt. Lên đường, khởi hành. |
đăng trình | đgt. Lên đường: Xin về sửa soạn đăng trình cùng nhau (Lục Vân Tiên). |
đăng trình | đgt (H. đăng: lên; trình: đường đi) Lên đường đi xa: Xin về sửa soạn đăng trình cùng nhau (LVT). |
đăng trình | đt. Nht. Đăng đồ: Xin về sửa soạn đăng-trình cùng nhau (Đ.Chiểu) |
đăng trình | đg. Lên đường (cũ): Xin về sửa soạn đăng trình cùng nhau (LVT). |
đăng trình | Lên đường: Xin về sửa-soạn đăng-trình cùng nhau (L-V-T). |
Điều oái ăm là trong cuộc đăng trình này , chân ông giáo đã mỏi. |
* Từ tham khảo:
- đằng
- đằng
- đằng
- đằng
- đằng ấy
- đằng đằng