đăng kiểm | đgt. Kiểm tra giám sát và xác nhận những tiêu chuẩn an toàn cho người, cho hàng hoá và cho hành trình của tàuthuyền. |
đăng kiểm | đgt (H. đăng: vào sổ; kiểm: tra xét) Đăng kí và kiểm tra hồ sơ kĩ thuật, tình trạng tàu nhằm đảm bảo tính an toàn khi hoạt động trên biển theo vùng hoạt động cho phép của tàu: Một tàu nước ngoài đã được cán bộ hải quan đăng kiểm. |
đăng kiểm | đg. Nói tàu biển đăng kí và được kiểm tra. |
Ông Hoàng Văn Bào là chủ phương tiện , kiêm lái tàu khai nhận phương tiện không có đăng ký , dđăng kiểm, bản thân ông không có bằng cấp chứng chỉ chuyên môn. |
Hội nghị cũng đã công bố các Quyết định quan trọng như Quyết định phê duyệt Điều lệ (sửa đổi , bổ sung) Hội Mỹ nghệ Kim hoàn Đá quý Việt Nam ; Quyết định bầu bổ sung 4 Ủy viên Ban chấp hành TW Hội (gồm : Ông Nguyễn Xuân Thành ; bà Phan Thị Tuyết Minh ; bà Hồ Thị Thanh Hương ; ông Nguyễn Thanh Lộc) và miễn nhiệm một số Ủy viên Ban Chấp hành theo Điều lệ Hội , gồm : Ông Nguyễn Văn Văn ; bà Nguyễn Thị Nga ; ông Nguyễn Dđăng kiểm; ông Nguyễn Văn Hoan Đại diện cho Hội Mỹ nghệ Kim hoàn Đá quý Việt Nam. |
Khách hàng trúng đấu giá tự chịu chi phí trong việc vận chuyển , bốc xếp , lưu giữ , đăng ký và dđăng kiểmtài sản. |
GKĐ : 44.460.000đ * Lưu ý : GCN kiểm định của xe đã hết hiệu lực , người mua tự làm thủ tục dđăng kiểmlại và chịu mọi chi phí phát sinh. |
Trong xe ô tô còn nguyên giấy tờ đăng ký , sổ dđăng kiểmvà một số giấy tờ cá nhân. |
Trở lại câu chuyện tàu vỏ thép của ngư dân Bình Định , còn một đơn vị liên quan là Trung tâm Dđăng kiểmtàu cá trực thuộc Tổng cục Thủy sản , Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
* Từ tham khảo:
- đăng-sơ
- đăng sơn
- đăng tải
- đăng-ten
- đăng tiêu
- đăng trình