đăng kí | I. đgt. Đứng ra khai báo để được cấp giấy công nhận về quyền hạn, nghĩa vụ nào đó: đăng kí kết hôn o đăng kí hộ khẩu. II. dt. Giấy chứng nhận đã đăng kí: đã nhận đăng kí o Xe chưa có đăng kí. |
đăng kí | đgt (H. đăng: vào sổ, kí: ghi) Ghi vào sổ của cơ quan hành chính: Xã tổ chức lễ đăng kí kết hôn rất trọng thể. |
đăng kí | đg. Ghi vào sổ của chính quyền: Đăng kí hộ khẩu. |
Sau đó , được ông Lê Văn Hồng Giám đốc Văn phòng dđăng kíđất đai hứa sẽ cung cấp sau khi đi họp về , nhưng cuối giờ chiều khi PV liên hệ lại thì ông Hồng trả lời là phải chờ xin ý kiến của Văn phòng UBND tỉnh và từ chối cung cấp , dù đó chỉ là tài liệu thông thường (không nằm trong danh mục tài liệu mật) được phép công khai. |
Để mở rộng rộng đường dư luận , nhóm phóng viên đã có có cuộc trao đổi với chị Nguyễn Thi H. là hộ kinh doanh buôn bán tại chợ Ghênh cũ thì được biết : Tôi rất muốn ra khu chợ Như Quỳnh mới để kinh doanh và buôn bán cho thuận lợi , nhưng khi ra đấy dđăng kígian hàng thì cửa hàng của tôi bị một số đối tượng vẩy dầu luyn và đổ phân vào cửa hàng không cho buôn bán , tôi thấy rất là buồn và bức xúc. |
Chứng kiến tài năng của cô bé múa ballet 8 tuổi , Hồng Nhung dành sự ngưỡng mộ và bất ngờ tiết lộ trước đây mình từng dđăng kídự thi bộ môn này nhưng không may "rớt ngay từ vòng đầu". |
Ông Tuấn dự định sẽ dđăng kímã vạch , xây dựng thương hiệu cho sản phẩm lợn sạch của mình , tránh tình trạng các loại sản phẩm khác trà trộn , bảo đảm quyền lợi của người tiêu dùng và người chăn nuôi , giúp trang trại phát triển bền vững. |
Cuộc thi được phát động tại hơn 22 tỉnh thành trên cả nước và thu hút được hơn 150 trường tiểu học dđăng kídự thi , hơn 22.000 thí sinh tham gia vòng loại. |
Do đó , họ bất chấp để làm và khi bị Youtube gỡ bỏ , họ dđăng kítiếp tục một kênh khác để thực hiện tiếp tục hành vi này. |
* Từ tham khảo:
- đăng quang
- đăng-sơ
- đăng sơn
- đăng tải
- đăng-ten
- đăng tiêu