đắng nghét | tt. Rất đắng, rất bỏn sẻn, rít-róng: Thuốc đắng nghét; Bà chủ đắng nghét. |
đắng nghét | Nh. Đắng ngắt. |
đắng nghét | tt Như Đắng ngắt: Bát canh cá đắng nghét vì quên bỏ mật. |
đắng nghét | t. Đắng lắm. |
Giã lấy ước rồi đun sôi , bát thuốc trở thành màu nâu và đắng nghét. |
Ngụm rượu trong miệng anh đắng nghét. |
Lên bệnh viện tỉnh con ơi Lẹ lẹ Giọng má đđắng nghét Mày dắt xe ra , lẹ lên ! |
* Từ tham khảo:
- đắng như quả bồ hòn
- đặng
- đắp
- đắp điếm
- đắp đổi
- đắp đổi qua ngày