đặng | trt. Được: Xí đặng, đặng của // Nhận trong tay: Đặng tin, đặng thơ. |
đặng | I. đgt. Được: nói không đặng o nóng quá ngủ không đặng. II. pht. Cho, để: ra sức học tập và lao động đặng góp sức mình vào công cuộc xây dựng đất nước. |
đặng | trgt Như Được: Nguyệt Nga đi đặng hồi lâu (LVT). gt Như Để: Đặng mang lại độc lập cho dân tộc (Trg-chính). |
đặng | 1. đt. Nht. Được: Đặng mấy tuổi rồi? Không làm ăn gì đặng với chúng nó. 2. trt. Để: Cho anh cái ấy, đặng làm gì? |
đặng | 1. ph. Được: Không đi đặng. 2. g. Để: Tăng gia sản xuất đặng cho nước giàu dân mạnh. |
đặng | Tức là được. |
đặng | Tên một họ: Đánh giặc họ Hàn, làm quan họ Đặng (T-ng). |
Chắc là cụ thượng đặng. |
Dũng mấy ngày trước có nói đùa với nàng rằng hôm nay sẽ có cô Khánh con cụ thượng đặng là bạn học cũ của chàng đến chơi. |
Dũng đột nhiên hỏi : Cô có thấy xe của cụ thượng đặng đến không ? Loan nói : Em chả biết cụ thượng Đặng là ai thì làm sao biết được ô tô. |
Có thế. Vậy cô có mấy người con gái nào ngồi trong ô tô cụ thượng đặng không ? Loan mỉm cười : Có , có một người con gaí rất xấu |
Dũng nói : Càng hay , nhưng người ấy đẹp thì sao ? Loan muốn tỏ cho Dũng biết mình đã rõ chuyện ông tuần định hỏi con gái ông thượng đặng cho Dũng , liền đáp : Như thế càng hay cho anh. |
Vậy ta về xem người con gái ngồi trong ô tô của cụ đặng xấu hay đẹp. |
* Từ tham khảo:
- đắp điếm
- đắp đổi
- đắp đổi qua ngày
- đắp lạnh quạt nồng
- đắp mo nang vào mặt
- đắp nền xây móng