đắp đổi | đt. Sống lây-lất, làm ngày nào tiêu ngày ấy: Khó-khăn đắp-đổi lần-hồi. |
đắp đổi | đgt. Dùng thứ này thứ khác để thay thế nhau cho qua ngày trong hoàn cảnh khó khăn thiếu thốn: muối dưa đắp đổi o đắp đổi qua ngày, bữa cơm bữa cháo. |
đắp đổi | đgt Cố gắng xoay xở giật gấu vá vai dùng thứ này thứ khác để sống trong hoàn cảnh khó khăn: Muối dưa đắp đổi tháng ngày thong dong (K). |
đắp đổi | đt. Lần hồi thay đổi, hết cái này đến cái kia: Nắng mưa đắp-đổi tháng ngày thong-dong. Những là đắp nhớ đổi sầu (Ng.Du). Thương nhau đắp-đổi lần hồi, Giàu sang chưa dễ em ngồi em ăn (C.d) |
đắp đổi | t. Lần hồi: Nắng mưa đắp đổi tháng ngày thong dong (K). |
đắp đổi | Lần-hồi hết cái này đến cái nọ: Nắng mưa đắp-đổi; Tháng ngày đắp-đổi. |
Anh đây thật khó , không giàu Có lời nói trước kẻo sau em phàn nàn Khó khăn ta kiếm ta ăn Giàu người cửa ván , ngõ ngăn mặc người Khó khăn đắp đổi lần hồi Giàu người đã dễ được ngồi mà ăn. |
Và như mọi cuộc sống vất vưởng bấp bênh khác , chính hai vợ chồng cũng ngạc nhiên không hiểu tại sao họ đắp đổi lần hồi rồi cũng xong. |
Tiền vốn phần lớn mượn tạm nơi tiền thuế Vân Đồn , mùa sau gối lên mùa trước , cứ vậy đắp đổi bao nhiêu năm nay rồi. |
Một hôm , tôi gạn hỏi An : Lúc này chị nhà làm ăn có được khá không mà lại thăm nuôi đủ đầy quá vậỷ An im lặng , rồi anh nói rất nhẹ nhàng : Em chẳng giấu gì ông anh… Mấy chuyến nuôi đầu năm nay vợ em lên cho biết cảnh gia đình quá đỗi bần bách , em có bảo nó bán bớt đứa con gái út để có đồng tiền đắp đổi qua ngày mà cũng đỡ một miệng ăn. |
Sự đói rách của con và sự lầm than của vợ , đắp đổi tiến đến trước mắt , đã làm cho anh gan ruột nẫu nà. |
Đến lúc thua thì mang của mồ hôi nước mắt , tiền "máu thịt" để dđắp đổivào. |
* Từ tham khảo:
- đắp lạnh quạt nồng
- đắp mo nang vào mặt
- đắp nền xây móng
- đắp tai cài trốc
- đắt
- đắt cắt ra miếng