dàn nhạc | dt. Tập thể nhiều nhạc công dùng nhiều nhạc khí khác nhau để hoà tấu: dàn nhạc giao hưởng Việt Nam. |
dàn nhạc | dt Tập hợp nhiều nhạc công với những nhạc cụ khác nhau để cùng biểu diễn: Chỉ huy một dàn nhạc giao hưởng. |
dàn nhạc | d. Tập hợp nhiều người chơi nhiều nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hoà âm. |
Còn biễu diễn tại sân khấu ngoài trời cũng có vài ông bầu , và một trong số đó là nghệ sĩ accordeon Kiều Linh của Đài Tiếng nói Việt Nam , tất nhiên ông Kiều Linh chỉ mời các nghệ sĩ của dàn nhạc của nhà đài. |
Thời đó điều kiện kỹ thuật không cho phép nên ca sĩ không thể hát nhép nên phải có dàn nhạc , tôi không biết nhiều nhưng thổi trumpet có ông Trường nhà đầu phố Bà Triệu , accordeon có Tuấn "mũi". |
Một thứ thể dục nhịp điệu mà dàn nhạc là những lượn sóng đang xô đuổi nhau kia. |
Khán giả khi thưởng thức các bản beatbox thường ví các nghệ sĩ beatbox như những phù thủy âm nhạc , có thể mang đến những giai điệu thăng hoa như được tạo nên từ cả một ddàn nhạcđược biểu diễn bởi nhiều người. |
Salieri vốn là chỉ huy trưởng ddàn nhạcHoàng gia Áo , ông là người có nhiều thành tựu âm nhạc và cũng là thầy của nhiều nhà soạn nhạc lớn như Beethoven và Schubert. |
Đặc biệt , thời gian vừa qua tại Nhà hát Trái sầu riêng Esplanade nơi Ddàn nhạcGiao hưởng Singapore và các chương trình âm nhạc địa phương , khu vực và quốc tế thường xuyên biểu diễn , đã diễn ra những đêm nhạc giao hưởng Emperor and Pathétique Orchestra Concert được trình diễn bởi hai nghệ sỹ tài năng : Kahchun Wong và Shai Wosner với sự kết hợp uyển chuyển bởi những nốt nhạc phát ra từ chiếc piano đầy êm dịu trên những âm thanh khác đầy mạnh mẽ , trữ tình đến đau thương. |
* Từ tham khảo:
- dàn quay
- dàn tập
- dàn trải
- dàn xếp
- dãn
- dãn nở