dàn bài | dt. Bản sắp trước những ý có thứ-tự để do theo đó mà viết ra: Phải đặt dàn bài trước khi thảo. |
dàn bài | dt. Những phác thảo, những nét chính, theo đó mà viết, mà nói thành bài hoàn chỉnh: lập dàn bài trước khi làm văn. |
dàn bài | dt Trình tự sắp xếp các phần của một bài văn: Khi diễn thuyết, ông ấy chỉ cầm trên tay một cái dàn bài rồí cứ thao thao bất tuyệt. |
dàn bài | bt. Bày, đặt các đoạn trong bài cho có thứ lớp. |
dàn bài | d. Thứ tự sắp xếp những điều cốt yếu trong một đoạn văn. |
Mặc dù trong đầu đã có sẵn ý tưởng , có sẵn nội dung , có sẵn ddàn bàinhưng loay hoay mãi , tôi vẫn không viết ra được hoặc viết rồi lại xóa vì không đúng ý hay chưa hài lòng. |
* Từ tham khảo:
- dàn binh bố trận
- dàn cảnh
- dàn dạn
- dàn dựng
- dàn đế
- dàn hoà