dàn hoà | đt. Giải-hoà, dàn-xếp cho hai bên hoà-thuận nhau: Ra sức dàn-hoà; Cuộc dàn-hoà thành công. |
dàn hoà | đgt. Dàn xếp cho không xảy ra sự xích mích, cãi vã lẫn nhau: dàn hoà mãi không xong o cử người có uy tín đứng ra dàn hoà. |
dàn hoà | đgt Đứng trung gian giúp các bên có xích mích với nhau đi đến chỗ hoà thuận: Thấy bạn bè có mâu thuẫn với nhau, bao giờ anh ấy cũng tìm cách dàn hoà. |
dàn hoà | đg. Đứng trung gian để giúp các bên có xích mích với nhau đi đến chỗ hoà thuận. |
* Từ tham khảo:
- dàn nhạc
- dàn nhạc giao hưởng
- dàn quay
- dàn tập
- dàn trải
- dàn xếp