dàn bè | dt. Bản nhạc tổng hợp các bè, dùng cho người chỉ huy dàn nhạc. |
Đây có thể nói là lần đầu tiên một tiết mục cô nàng được dàn dựng với nhiều đạo cụ và ddàn bèvô cùng dễ thương. |
Không ai hiểu được vì sao Hoàng Yến lại ôm mộng ca sĩ khi tất cả các nốt cao hay nốt thấp cô đều phải nhờ đến ddàn bèhỗ trợ. |
Khi những giai điệu ngày cũ vang lên đã khơi gợi lại cảm xúc nơi người nghe , khán giả đã vô hình trở thành ddàn bècho Tuấn Hưng trong bản rock ballad Tình yêu lung linh. |
* Từ tham khảo:
- dàn cảnh
- dàn dạn
- dàn dựng
- dàn đế
- dàn hoà
- dàn mặt