dàn cảnh | đt. Sắp-đặt cảnh-trí mỗi lớp, mỗi màn và phân vai đào kép để trình-diễn có mạch-lạc, đúng ý-nghĩa của tuồng hát: Nhà dàn-cảnh // (B) Đứng bên trong điều-khiển: Ai là người dàn-cảnh vụ đó? |
dàn cảnh | - đgt. 1. Điều khiển việc trình bày một vở kịch: Nhà đạo diễn đã dàn cảnh rất chu đáo 2. Tìm cách trình bày một trò lừa bịp: Hắn dàn canh rất khéo, nên nhiều người mắc lừa. |
dàn cảnh | đgt. 1. Tổ chức và điều khiển việc trình bày tác phẩm sân khấu hay điện ảnh để đạt hiệu quả nghệ thuật cao nhất. 2. Tổ chức và điều khiển một trò lừa bịp với tư cách là kẻ chủ mưu, không lộ mặt: Tất cả do lão ấy dàn cảnh cả. |
dàn cảnh | đgt 1. Điều khiển việc trình bày một vở kịch: Nhà đạo diễn đã dàn cảnh rất chu đáo 2. Tìm cách trình bày một trò lừa bịp: Hắn dàn canh rất khéo, nên nhiều người mắc lừa. |
dàn cảnh | dt. Bày cảnh-trí, phong cảnh, thường dùng trong sự bài trí một cảnh nào trên sân khấu hay ngoài trời để diễn lại một cảnh thực. // Nhà dàn-cảnh. |
dàn cảnh | đg. 1. x. Đạo diễn. 2. Trình bày cảnh giả trá để lừa bịp. |
Tuy nhiên , sắc đỏ truyền được sự kích thích phấn khởi cho mọi người , cho nên ngay Nhạc và Chỉ là những người trực tiếp dàn cảnh , cũng xúc động trước uy thế do mình tạo ra , ngây ngất ngắm hàng cờ đào phất phới trong gió mai. |
Cách bày biện bàn ghế khác thường , ánh nến lung linh , khói trầm tỏa lên , bao nhiêu sự xếp đặt cố ý của Nhạc và Chỉ rõ ràng đã tác động lên cân não mọi người , kể cả những nhà dàn cảnh. |
Cả nhóm chưa kịp cướp túi tiền để ddàn cảnhthì Huy đã tạt xăng , châm lửa đốt. |
Cô gái trẻ mất tích trên đường đi làm , nghi bị ddàn cảnhđưa lên taxi. |
Không biết cô gái bị nặng nhẹ thế nào , đang nghi là bị ddàn cảnh. |
TP HCM : Nhóm ddàn cảnhcướp xe của đôi trai gái đã bị bắt. |
* Từ tham khảo:
- dàn dựng
- dàn đế
- dàn hoà
- dàn mặt
- dàn nhạc
- dàn nhạc giao hưởng