dẫn đạo | đt. Bày-vẽ đường-lối: Tới chỗ lạ, cần có người dẫn-đạo. |
dẫn đạo | đgt. Chỉ dẫn đường lối: dẫn đạo cho hậu sinh. |
dẫn đạo | đgt (H. đạo: chỉ đường) Đưa đường chỉ lối cho người ta đi đúng đường: Hồ Chủ tịch đã dẫn đạo toàn dân kháng chiến đến thắng lợi. |
dẫn đạo | đt. Chỉ đường, đem đường: Dẫn-đạo quần-chúng, dẫn đạo dư-luận. |
dẫn đạo | đg. Đưa đường chỉ lối. Ngr. Lãnh đạo. |
dẫn đạo | Chỉ dắt khơi vẽ ra: Dẫn-đạo cho bọn hậu-sinh. |
Trường y cũng từng dính bê bối Hầu hết trường y ở Mỹ đều có quy định nghiêm ngặt về đối xử với xác chết , cả về kiểm soát chất lượng bảo quản và hướng ddẫn đạođức ứng xử. |
* Từ tham khảo:
- dẫn điểm
- dẫn điện
- dẫn độ
- dẫn động
- dẫn đường chỉ lối
- dẫn đường hàng không