Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
dăn dúm
tt.
Nhăn nhúm:
Quần áo không là,
dăn dúm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dăn dúm
tt,
trgt
Dăn deo và dúm dó
: Sao buộc cái tay nải dăn dúm thế này?.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dăn dúm
t. Nhăn nheo và dúm dó.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
dằn dỗi
-
dằn hắt
-
dằn mặt
-
dằn thúc
-
dằn vặt
-
dằn vật
* Tham khảo ngữ cảnh
Trên mặt y , chốc chốc những đường gân lại
dăn dúm
lại vì dày vò của suy nghĩ.
Mấy nét
dăn dúm
hiện trên sống mũi và mấy tiếng xuýt xoa sè sẽ tự trong đầu lưỡi đưa ra , chị Dậu chừng cũng rát ruột về sự phàm ăn của con.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
dăn dúm
* Từ tham khảo:
- dằn dỗi
- dằn hắt
- dằn mặt
- dằn thúc
- dằn vặt
- dằn vật