đại hoàng | dt. (thực): Rễ một loại cây dùng làm thuốc, khí lạnh, vị đắng, không độc nhưng kiêng cơm khi mới dùng thuốc có nó (rhubarbe). |
đại hoàng | dt. Cây nhỏ, có rễ đắng, màu vàng, dùng làm thuốc. |
đại hoàng | dt (thực) (H. đại: lớn; hoàng: sắc vàng) Loài cây nhỏ thuộc họ rau răm, rễ đắng, có màu vàng: Đại hoàng là một vị thuốc Đông y dùng để tẩy. |
đại hoàng | dt. (th) Loại cây có rễ dùng làm vị thuốc. |
đại hoàng | d. Loài cây có rễ đắng, màu vàng, dùng làm thuốc tẩy. |
Vua tài năng sáng suốt hơn người , dũng cảm mưu lược nhất đời , quét sạch các hùng trưởng , tiếp nối quốc thống của Triệu Vũ (Đế) , song không biết dự phòng , không giữ được trọn đời , tiếc thay ! 247 đại hoàng : tên châu , nay là đất huyện Hoa Lư , tỉnh Ninh Bình. |
261 Theo Cương mục : Trịnh Tú người châu đại hoàng (CMTB1 , 6b). |
332 Sông đại hoàng : theo Cương mục , là con sông chảy qua xã Đại Hữu , huyện Gia Viễn (CMCB1 , 37a). |
Bản dịch cũ chú là khúc sông Hồng ở ngã ba Tuần Vương xã đại hoàng. |
471 Đại nam : tức đại hoàng nam. |
Tháng 3 , lấy các đại hoàng nam khỏe mạnh sung vào làm binh các đội Ngọc Giai , Hưng Thánh , (Vũ) Đô567 và Ngự Long , tất cả 350 người. |
* Từ tham khảo:
- đại học
- đại học sĩ
- đại hồi
- đại hồi núi
- đại hội
- đại hội đồng cổ đông