dại gái | tt. (Người đàn ông) quá mê gái và bị gái lợi dụng, gây nhiều thất thiệt cho bản thân: dại gái thì chịu thiệt thôi o anh chàng dại gái. |
dại gái | tt Nói người con trai vì si tình mà bị người con gái lợi dụng: Anh chàng dại gái ấy đã bị một vố đau mà chưa chừa. |
dại gái | t. Nói người con trai vì si tình mà trở nên khờ khạo, dễ bị gái lợi dụng. |
Cô bảo cô không làm gái , cô lao động nghệ thuật chân chính , tiền cứ từ đâu rơi xuống , cô có vài chục cái túi tiền trăm triệu/cái , có cái những 2 tỷ rưỡi , cái xe hơi 12 tỷ , kho giày dép ngay trong nhà , biệt thự to chà bá , cô đi du lịch như đi chợ... đại gia chu cấp một phần thôi , giờ đại gia không còn ddại gáinhư xưa nữa đâu nên cô cũng phải lao động mới có được đấy nhé ! |
* Từ tham khảo:
- dại khờ
- dại làm cột con, khôn làm cột cái
- dại hết chỗ nói
- dại mặt
- dại mồm dại miệng
- dại như cầy