dại mồm dại miệng | Nói đụng chạm đến những điều được coi là linh thiêng hoặc cần phải né tránh, dễ mang tai vạ vào thân: đã trót dại mồm dại miệng thì xin lỗi người ta một câu. |
dại mồm dại miệng | ng Chê một người nói đến một việc không đáng nói, thường gây rắc rối cho mình: Hắn hay nói lung tung, nên nhiều khi mới thấy là dại mồm dại miệng. |
dại mồm dại miệng |
|
Cháu nó dại mồm dại miệng , ông tha lỗi cho. |
Trong bọn , có Nhiêu Tàm , người xóm dưới , không biết dại mồm dại miệng thế nào hay là lúc say sưa , không rõ tửu nhập ngôn xuất ra làm sao mà lăn đùng ra chết. |
* Từ tham khảo:
- dại ngay
- dại như chó
- dại như vích
- dam
- dam
- dàm