dại khờ | tt. Đã dại lại khờ, thua kém đủ mọi mặt: Xt. Khờ Dại khờ quá, chết là phải. |
dại khờ | tt. Kém trí, ngớ ngẩn, thiếu nhạy cảm, tinh nhanh trong ứng xử, giải quyết công việc: con người dại khờ o việc làm dại khờ. |
dại khờ | tt Không khôn ngoan tí nào: Nó quá dại khờ mới nghe lời kẻ xấu phỉnh phờ. |
Mặt trời chói chang chiếu thẳng vào đôi mắt dại khờ của bà. |
Trán chỉ hâm hấp sốt , nhưng đôi mắt vẫn còn vẻ dại khờ. |
Đã ở cái tuổi khôn ngoan đến vậy mà vẫn dại khờ vì một vài lời đường mật. |
Cái thủa anh chỉ là một chàng sinh viên trường hoạ , còn tôi là một cô gái trong trắng đến dại khờ. |
Tôi nhớ Hàn Mặc Tử : Người đi một nửa hồn tôi mất Một nửa hồn kia bỗng dại khờ Một thời gian dài , tôi tưởng tôi đã chết. |
Khi ấy , hỡi những ngư dân ngư phủ gần xa xin chớ dại khờ mà dong buồm ra khơi… Ôi , người thi sĩ xứ India , chỉ nội một câu đó cũng đủ để ông trở thành bất tử. |
* Từ tham khảo:
- dại hết chỗ nói
- dại mặt
- dại mồm dại miệng
- dại như cầy
- dại ngay
- dại như chó