dại mặt | đt. X. Bẽ mặt. |
dại mặt | tt. Mất thể diện trước mọi người vì việc làm dại dột: Ai bảo dại mặt theo bọn chúng. |
dại mặt | tt Làm một việc không đáng làm nên mới bị chê cười: Can thiệp giúp một tên lưu manh thì là dại mặt. |
dại mặt | t. Mất thể diện vì dự vào một việc không đúng lúc, không đúng chỗ. |
Thằng nhỏ mang chén nước vào , bà sùng sục súc miệng xong , nhổ toẹt trên thềm nhà , uống hết chỗ nước còn lại rồi lại nói : Mà phải cần có lễ phép , ăn nói cho nhu mì chín chắn , kẻo có ai vào người ta cười ddại mặt. |
Mà nếu anh đường đường chính chính , sao anh tái ddại mặtkhi thấy tôi đưa đôi tất ấy ra , sao anh phải vội vàng giật lấy mang nó đi vứt? |
* Từ tham khảo:
- dại như cầy
- dại ngay
- dại như chó
- dại như vích
- dam
- dam