cứu ứng | Nh. Ứng cứu. |
Thứ sử Giao Châu là Phàn Diễn đem quân châu và quân Cửu Chân hơn vạn người đi cứu ứng , nhưng quân lính ngại đi xa. |
Tháng 9 , nhà Minh sai ChinhDi hữu phó tướng quân đeo ấn Chinh di phó tướng quân Tân Thành hầu Trương Phụ , Tham tướng Huỳnh Dương Bá1332 Trần Húc , đem bốn mươi vạn quân đánh vào cửa ải Pha Lũy1333 cứ một toán mai phục , một toán hành quân , thay nhau phiên nhau cứu ứng lẫn nhau. |
Trong phát biểu tại lễ kỷ niệm 45 năm giải phóng miền Nam , thống nhất đất nước sáng 30 tháng 4 , khi nói về các nhiệm vụ của Thành phố Hồ Chí Minh , Bí thư Thành uỷ Nguyễn Thiện Nhân nhấn mạnh "tập trung nghiên cứu ứng dụng Trí tuệ nhân tạo , tạo động lực phát triển Thành phố". |
Do đó , các nhà khoa học đã bước đầu nghiên ccứu ứngdụng GNSS trong quan trắc biến dạng bãi thải là đón đầu trong tương lai cho chương trình ứng dụng toàn diện công nghệ GNSS trong hầu hết tất cả các nội dung công tác trắc địa bản đồ phục vụ hoạt động khoáng sản khi mạng lưới trạm tham chiếu hoạt động liên tục CORS (Continously Operating Reference Stations) được hoàn thiện trên toàn quốc. |
Ngoài ra , Hội cũng đã góp phần tích cực tham mưu , đề xuất với Đảng , Nhà nước những vấn đề lớn về chủ trương , đường lối , chính sách ; chủ động đẩy mạnh hoạt động tư vấn , phản biện và giám định xã hội ; có nhiều đóng góp trong việc tuyên truyền , phổ biến kiến thức khoa học , công nghệ , truyền thông số , nâng cao dân trí , đào tạo nguồn nhân lực và bồi dưỡng nhân tài ; tư vấn , hỗ trợ giúp các hội viên là các tổ chức , doanh nghiệp đẩy mạnh nghiên ccứu ứngdụng thiết thực , phát triển khoa học và công nghệ. |
Hiện nay , tế bào gốc được nghiên ccứu ứngdụng trong việc tạo ra cơ quan mới trong chữa trị chứng liệt hai chân. |
* Từ tham khảo:
- cứu vãn tình thế
- cứu vấn
- cứu vật vật trả ơn, cứu nhân nhân trả oán
- cứu viện
- cứu vớt
- cứu xét