cười ra nước mắt | đt. Cười nén quá sức, nước mắt chảy giàn-giụa. // Buộc lòng cười để giấu sự đau-đớn trong lòng, càng cười càng đau vì quá mỉa-mai, không ra nước mắt nhưng thâm-tâm vẫn khóc. |
cười ra nước mắt | 1. Phải gượng cười khi trong lòng đầy đau khổ. 2. Quá cảm động, sung sướng đến múc trào rơi cả nước mắt: sung sướng ôm nhau cười ra nước mắt. |
cười ra nước mắt | ng Gượng cười trong khi trong lòng âm thầm đau đớn: Lúc đó, chị cũng cười, nhưng cười ra nước mặt. |
cười ra nước mắt |
|
Nghe chuyện anh ta , anh cười ra nước mắt. |
Nhưng đó là cái ccười ra nước mắt... Ba Thợ Tiện đứng giữa đời. |
Một cuộc chạy đua đầy gay cấn giữa bác sĩ thú y Nhọn( nghệ sĩ Quang Tèo ) và đại gia chim cảnh Hớn (nghệ sĩ Chiến Thắng) nhằm giành danh hiệu nhà tài trợ kim cương đã đẩy họ đến những xung đột ccười ra nước mắt. |
Câu chuyện đòi quà ccười ra nước mắt. |
Trong thân hình bé nhỏ nhưng lại có tính cách bà cụ non , những lời thoại già dặn , trải đời và sâu sắc của thí sinh nhí khiến ban bình luận ccười ra nước mắt, trầm trồ thán phục. |
Nhiều chuyện ccười ra nước mắtkhi các em kêu hết tiền rồi thầy ạ , cho em ăn chịu , đến cuối tuần lại thật thà xin thầy cho em vay 20 nghìn bắt xe ô tô về nhà ! |
* Từ tham khảo:
- cười rơi nước mắt
- cười ruồi
- cười sặc
- cười sằng sặc
- cười tích toát
- cười tình