chuối hột | dt. (thực): Giống chuối cây to, lá rộng và mốc, trái to và nhiều hột, cây và trái được dùng ăn non, lá gói bánh tốt hơn hết. |
chuối hột | dt. Chuối thân cao, quả mập to và có hạt. |
chuối hột | dt Thứ chuối quả có nhiều hột: Nhiều người ghét chuối hột. |
chuối hột | d. Thứ chuối quả có nhiều hột. |
Người đàn bà hay lam hay làm , bắp chân to như cây chuối hột , bàn tay to như cái quạt nan , nước da nâu rám , hàng răng hạt na đều tăm tắp , mắt bồ câu đen láy. |
Thịt luộc , dưa cải , dưa giá , thịt quay , chuối hột , cá trê nướng... tất cả ninh dừ lên , đem dùng đương lúc khói lên nghi ngút cũng đã "gia dung" lắm , nhưng tôi vẫn thấy có một cái gì như vấp váp , như xung khắc , nó làm cho khẩu cái của người ta không được thỏa mãn hoàn toàn. |
Có những người sành ăn thưởng thức sà bần , thường chỉ lấy mấy khúc cá nướng và vài khoanh chuối hột ra nhậu nhẹt , còn các thứ khác để cho đàn bà trẻ con dùng , và cho ăn uống như thế là khôn ngoan rất mực. |
Tối hôm qua Thường chỉ uống có năm chén hạt mít rượu ngâm chuối hột , xem phim "Sinh tử" rồi đi ngủ. |
Tiêu hủy 180 lít rượu ngâm ba kích , cchuối hộtkhông rõ nguồn gốc. |
Cũng vì vậy , vợ tôi sáng kiến đi mua cchuối hột, rể nhàu mua rượu về ngâm , khi có khách là bạn bè , bà con kéo về nhà nhậu vừa đỡ tốn kém lại được vợ khen ! |
* Từ tham khảo:
- chuối lá
- chuối lùn
- chuối luộc
- chuối lửa
- chuối mắn
- chuối mật