chuối mật | dt. Thứ chuối trái to, vỏ dày, thịt nhão không ngon, thường được dùng gầy giấm. |
chuối mật | dt. Chuối có quả to, thịt đỏ, ngọt, hơi nhão. |
chuối mật | dt Thứ chuối có quả thịt đỏ và nhão: Chuối mật ăn ngọt. |
chuối mật | d. Thứ chuối quả thịt đỏ và ngọt, nhưng hơi nhão. |
Ông giáo không có cách nào khác hơn là để mặc cho hai cậu học trò tự nấu ăn lấy , chỉ lâu lâu , thỉnh thoảng sai Chinh hoặc Lãng đem qua cho hoặc một nải chuối mật , hoặc một gói kẹo. |
Phía tây thành B. trên một nền đất rộng đổ sát vào chân thành cho lầu gạch ngoài thành được thêm vững chãi , lũ cây chuối mật tha hồ mặc sức mà mọc |
* Từ tham khảo:
- chuối mốc
- chuối ngự
- chuối rán
- chuối rẻ quạt
- chuối sau cau trước
- chuối sợi