chuối ngự | dt. X. Chuối táo-quạ. |
chuối ngự | dt. Chuối có quả nhỏ, chín vàng, vỏ rất mỏng, thịt chắc và thơm. |
chuối ngự | dt Thứ chuối quả nhỏ, thịt rắn và thơm: Mua buồng chuối ngự từ Chợ Rồng ở Nam-định đem về. |
chuối ngự | d. Thứ chuối quả nhỏ, vỏ rắn, mỏng, thịt thơm và rắn. |
chuối ngự | d. (đph). Nh. Chuối lá. |
chuối ngựĐại Hoàng , gà Hồ , cam Xã Đoài , gà 9 cựa Phú Thọ , bưởi Đoan Hùng...là những sản vật vùng miền để dâng lên vua chúa thời xưa. |
chuối ngựĐại Hoàng Chuối tiến vua đất Đại Hoàng. |
Gọi là cchuối ngựvì xưa kia , vua chúa thường dùng món ăn này để tráng miệng sau khi ngự thiện. |
Ngày nay , giống cchuối ngựchỉ bằng ngón tay cái , vỏ mỏng , ruột vàng ươm , ăn vào thấy vị ngọt dịu. |
chuối ngựĐại Hoàng được phân bố chủ yếu ở huyện Lý Nhân , tỉnh Hà Nam với diện tích khoảng 100 ha , cho sản lượng 2.300 tấn mỗi năm. |
Giống cchuối ngựthân mềm , dễ gãy đổ do mưa bão nên người trồng phải cắm thêm cột trụ để giữ cây đứng vững. |
* Từ tham khảo:
- chuối rẻ quạt
- chuối sau cau trước
- chuối sợi
- chuối sứ
- chuối tây
- chuối thanh tiêu