chuối mắn | dt. Chuối có quả nhỏ và mập. |
chuối mắn | dt Thứ chuối quả nhỏ và mập: Một lúc anh ấy ăn hết một nải chuối mắn. |
chuối mắn | d. Thứ chuối quả nhỏ và mập. |
Cái cô ý tá mặt béo xị xuống như cái bị , ngón tay như quả chuối mắn chọc vào đầu con người ta hàng chục lần làm vỡ hết ven vẫn không thấy. |
Năm đã phải nghiến răng cố dứt cái vòng cổ để về giấu trước đi một chỗ , nhưng ngón tay chuối mắn của Năm vừa ấn mạnh xuống cổ thằng bé thì nó càng giẫy đạp khiến Năm suýt phải buông nó ra mất. |
Cái cô ý tá mặt béo xị xuống như cái bị , ngón tay như quả chuối mắn chọc vào đầu con người ta hàng chục lần làm vỡ hết ven vẫn không thấy. |
* Từ tham khảo:
- chuối mít
- chuối mốc
- chuối ngự
- chuối rán
- chuối rẻ quạt
- chuối sau cau trước