chuối lá | dt. (thực): Giống chuối trái vỏ dày, ruột thơm ngon, thường được cúng-kiếng. |
chuối lá | dt. Chuối thân cao, quả to có cạnh, vỏ dai. |
chuối lá | dt Chuối quả có cạnh, vỏ dày: Chuối lá ăn chua. |
chuối lá | d. Thứ chuối quả có cạnh, vỏ dai và dày. |
Đã bao lâu , mình không làm gì cả nên mình không có cái gì để quên điều ấy đi... Chàng mỉm cười nhìn mấy cái quán hàng trên vỉa hè và những khóm chuối lá xơ xác đương chải gió bấc : Bến đò không buồn lắm , buồn nhất là những cái quán xơ xác của các bến đò. |
Cái ao nước tù trong xanh , cây sung rễ mọc nổi trên mặt đất tựa như con rắn trăn , đã mốc thích , khóm chuối lá to bảng màu xanh vàng như một đám tàn quạt phe phẩy theo ngọn gió và che mát rợp hẳn một góc vườn bên những luống khoai lang , khoai sọ ; cảnh đó gợi trong ký ức Tuyết , nhiều câu chuyện ngây thơ thuở xưa. |
* Từ tham khảo:
- chuối luộc
- chuối lửa
- chuối mắn
- chuối mật
- chuối mít
- chuối mốc