chu vi | - dt. 1. Độ dài của đường khép kín bao quanh một hình phẳng: chu vi hình chữ nhật chu vi mảnh vườn tính chu vi. 2. Ngoại vi, khu vực bao quanh, vùng xung quanh: khu chu vi thành phố. |
chu vi | dt. 1. Độ dài của đường khép kín bao quanh một hình phẳng: chu vi hình chữ nhật o chu vi mảnh vườn o tính chu vi. 2. Ngoại vi, khu vực bao quanh, vùng xung quanh: khu chu vi thành phố. |
chu vi | dt (H. chu: khắp; vi: vây bọc chung quanh) 1. Độ dài của đường bao quanh một hình: Chu vi cái vườn hình chữ nhật 2. Khu vực ở chung quanh: Vùng chu vi thành phố. |
chu vi | dt. Vòng chung-quanh: Chu-vi của một hình chữ nhật. |
chu vi | d. Độ dài của đường bao quanh một hình: Chu vi hình chữ nhật. |
chu vi | Vòng chung-quanh: Chu-vi địa-cầu 40 triệu thước tây. |
An đang bùi ngùi đưa mắt tìm dấu chu vi chái bếp , thì nghe phía bụi tre cháy có tiếng chân người. |
Hòn Đất có một chu vi bao bọc lối bốn cây số. |
Đầm này ở huyện Chu Diên , chu vi không biết bao nhiêu dặm , cỏ cây um tùm , bụi rậm che kín , ở giữa có nền đất cao có thể ở được , bốn mặt bùn lầy , người ngựa khó đi , chỉ có thể dùng thuyền độc mộc nhỏ chống sào đi lướt trên cỏ nước mới có thể đến được. |
Hòa lại đắp tử thành (tức thành nhỏ bên trong thành) , chu vi chín trăm bước để chống giữ. |
1524 Mã Yên : tên nôm là núi Yên ngựa , một hòn núi đá cao khoảng 40 mét so với mặt đất , chu vi 300 mét , nằm ở phía nam cánh đồng lầy lội , muốn qua phải bắc cầu mới đi được. |
Chiếc trống nặng 10 tấn nhập từ Cameroon Nam Mỹ , do các nghệ nhân làng trống Đọi Tam tạo tác , với chiều cao 2 ,9m , đường kính mặt trống 1 ,6m , cchu vi6m. |
* Từ tham khảo:
- chù hụ
- chù ụ
- chù vù
- chù vù chụt vụt
- chủ
- chủ âm