chù ụ | tt. Chầm-vầm, mặt xụ xuống ra vẻ giận-giũi: Cái mặt chù-ụ thấy phát ghét; Làm gì mà chù-ụ vậy? |
chù ụ | tt. (Vẻ mặt) bỗng nhiên sa sầm vì tức giận hoặc không hài lòng: Mặt mày chù ụ. |
Vợ chú đẹp , vui vẻ (vì cười hoài) , có đi nhậu vợ chú cũng không chù ụ như vợ người ta. |
* Từ tham khảo:
- chù vù chụt vụt
- chủ
- chủ âm
- chủ bài
- chủ bệnh
- chủ biên