chủ | dt. Người xuất tiền mua-sắm, làm ăn, có quyền cai-quản, người đề-xướng và được phần đông tin-cậy: Bà chủ, ông chủ, chủ-hụi, chủ-tịch, điền-chủ, nghiệp-chủ, dân-chủ, giáo-chủ // (R) Phần chính, trụ-cốt: Chủ-đích, chủ-não, chủ-văn // đt. Chuyên về một việc gì: Chủ-ý, chủ-tâm, chủ-trương // dt. Bài-vị thờ người chết: Thần-chủ, mộc-chủ. |
chủ | - dt. 1. Người có quyền sở hữu về một tài sản: Chủ tiệm ăn 2. Người mời khách ăn uống: Tiền chủ hậu khách (tng) 3. Người có quyền quản lí các công việc: Thanh niên là chủ tương lai của đất nước 4. Người bỏ tiền thuê người làm: Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung 5. Người giữ trách nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt: Ai làm chủ buổi lễ này. // tt. Chính; Quan trọng nhất: Động mạch chủ; Trong đơn thuốc này, sâm là chủ. |
chủ | I. dt: 1. Người có quyền sở hữu về tài sản hoặc quyền lực: làm chủ o chủ chiến o chủ chốt o chủ điền o chủ động o chủ hoà o chủ hiệu o chủ hộ o chủ hôn o chủ kho, chủ nghĩa o chủ nhân, chủ nhật o chủ nợ o chủ quản o chủ quyền o chủ tâm o chủ tịch chủ toạ o chủ trì o chủ trương o chủ xướng, bà chủ o chánh chủ khảo o dân chủ o địa chủ o điền chủ o gia chủ o giáo chủ o vô chủ. 2. Người đi thuê người làm: chủ và thợ o chủ thầu. 3. Người đứng ra mời, tiếp khách; trái với khách, tân: chủ và khách o tiền chủ hậu khách (tng.) o chủ ngữ o chủ thể II. tt Chính: con bài chủ o chủ âm o chủ bài o chủ biên o chủ công o chủ đạo o chủ đề o chủ đích o chủ điểm o chủ định o chủ khảo o chủ lực o chủ mưu o chủ nhiệm o chủ soái o chủ yếu. III. Thuộc về bản thân, xuất phát từ bản thân: chủ kiến o chủ quản. |
chủ | dt 1. Người có quyền sở hữu về một tài sản: Chủ tiệm ăn 2. Người mời khách ăn uống: Tiền chủ hậu khách (tng) 3. Người có quyền quản lí các công việc: Thanh niên là chủ tương lai của đất nước 4. Người bỏ tiền thuê người làm: Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung 5. Người giữ trách nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt: Ai làm chủ buổi lễ này. tt Chính; Quan trọng nhất: Động mạch chủ; Trong đơn thuốc này, sâm là chủ. |
chủ | 1. dt. Người đứng đầu, người cai-quản: Ông chủ, chủ nhà, chủ hãng. Chủ báo. Chủ hãng. Bà chủ. 2. Người chủ nhà đối với khách: Tiên chủ hậu khách. 3. (khd) Phần chính, phần cốt-yếu: Chủ-đích, chủ-quyền. 4. Cai-quản, coi-sóc: Chủ-trương, chủ-động. |
chủ | d. 1. Người có quyền sở hữu về một tài sản gì: Chủ khách sạn. 2. Người đóng vai chính trong khi tiếp khách: Chủ và khách chuyện trò. 3. Mỗi đơn vị gia đình sống riêng biệt trong cùng một ngôi nhà (cũ): Có bốn chủ, mỗi chủ thuê một buồng. 4. Người giữ trách nhiệm chính trong một buổi lễ: Chủ hôn. 5. Vật quan trọng nhất: Trong bài thuốc này, sâm là chủ. |
chủ | 1. Người đứng đầu, người cai quản: Chủ nhà, chủ hiệu. Chữ này cũng đọc là chúa như vua chúa, chúa nhà, chúa nhật, thiên-chúa v.v. 2. Người có quyền: Chủ nợ. 3. Đối với khách: Tiền chủ hậu khách. 4. Phần chính, phần cốt-yếu: Chủ-não, chủ-đích. 5. Chuyên-tâm về việc gì: Chủ-tâm, chủ-ý, chủ-trương. |
Mới trông ai cũng biết là cchủnhân không thích những vật trang điểm phù phiếm và chỉ nghĩ đến lợi riêng trong nhà. |
Thế rồi bà định ngày xem mặt vào cchủnhật để được tiện việc cho cậu phán. |
Giữa cchủnhà và đầy tớ không hề có chia rẽ. |
Khó chịu nhất cho nàng là mang tiếng là vợ ông cchủmà phải ăn cơm dưới bếp với người ở , nhưng nàng lại nghĩ : Việc , mình còn phải làm chung nữa là... Rồi nàng quen dần , và đến bữa , nàng cũng ngồi ăn uống rất tự nhiên. |
Và đứa con nàng mang trong bụng chỉ là vì ông cchủdâm dục ức hiếp nàng mà có. |
Lần nào cũng y như vậy ! Tựa hồ như nàng là con sen , con đòi được ông cchủthương đến rồi tìm cách len lỏi hãm hiếp để được biết những thú mới về xác thịt. |
* Từ tham khảo:
- chủ bài
- chủ bệnh
- chủ biên
- chủ bút
- chủ chiến
- chủ chốt