chu toàn | tt. Trọn vẹn, không sơ suất, thiếu sót điều gì: Mọi việc đều chu toàn o lo liệu chu toàn. |
chu toàn | đgt, tt, trgt (H. chu: đầy đủ; toàn: tất cả) Giữ trọn vẹn, trọn vẹn: Góp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu); Sự tổ chức được chu toàn. |
chu toàn | 1. tt. Toàn vẹn: Công việc được chu-toàn. 2. đt. Giúp đỡ: Không thể chu-toàn anh mãi được. |
chu toàn | 1. t. Trọn vẹn: Công việc trước sau chu toàn. 2. đg. Giúp đỡ nhau một cách chu đáo: Chu toàn cho bạn trong lúc hoạn nạn. |
chu toàn | (tuyền) Trọn vẹn: Phó cho gìn-giữ trước sau chu-toàn (H-Chừ). |
Nếu có chu toàn được bổn phận với vợ con , với gia đình thì mới có thể đóng góp được cho đời sau. |
Việc nhà , cơm nước họ vẫn lo đầy đủ và chu toàn. |
Mùa xuân , tháng 2 , ngày Mậu Tuất , chu toàn Trung nhà Đường thấy Giao Châu tiết độ sứ đồng bình chương sự Chu Toàn Dục là người ngu đần chất phác , không có tài năng gì , tự xin bãi đi. |
[17b] Kỷ Nam Bắc Phân Tranh Đinh Mão , (907) , (Đường Thiên Hựu năm thứ 4 ; Lương Thái Tổ chu toàn Trung , đổi tên là Hoảng , Khai Bình năm thứ 1). |
Anh ỷ lại quá nhiều vào việc vợ đã chu toàn chuyện con cái. |
Thường biết ơn nàng vì lo chu toàn cho con nhưng không phải lúc nào cũng nói ra được. |
* Từ tham khảo:
- chu truyền
- chu vi
- chu vinh
- chù hụ
- chù ụ
- chù vù