chu trình | dt. Tập hợp các quá trình trong một hệ các hiện tượng lặp lại tuần hoàn, trong đó đối tượng sau khi chịu những biến đổi theo một trình tự xác định, lại trở về trạng thái ban đầu. |
chu trình | dt (H. chu: khắp; trình: đường đi) Quá trình diễn biến của một hiện tượng theo một thứ tự nhất định rồi cuối cùng lại trở về trạng thái ban đầu: Rút ngắn chu trình sản xuất. |
chu trình | d. Loạt hiện tượng xảy ra theo một thứ tự nhất định và đến cuối trở lại những điều kiện ban đầu: Chu trình của ni-tơ trong tự nhiên. |
Mới nói desen cái chu trình êm đềm hạnh phúc nhất , đơn giản nhất của một ngày trong hơn ba trăm ngày kể từ khi lấy vợ và 196 ngày kể từ khi sinh con thì anh chàng Sài đã phải mất đi mười một cân bốn lạng , già đi đến hơn chục tuổi , nhom nhem và bê tha như anh đạp xích lô trực đêm trước của ga. |
Tất cả tạo thành một chu trình khép kín : Đậu nành làm thành đậu phụ. |
Mới nói desen cái chu trình êm đềm hạnh phúc nhất , đơn giản nhất của một ngày trong hơn ba trăm ngày kể từ khi lấy vợ và 196 ngày kể từ khi sinh con thì anh chàng Sài đã phải mất đi mười một cân bốn lạng , già đi đến hơn chục tuổi , nhom nhem và bê tha như anh đạp xích lô trực đêm trước của ga. |
Tất cả tạo thành một chu trình khép kín : Đậu nành làm thành đậu phụ. |
Sau ba lần hái , người ta lại thay xơ mới với chu trình như ban đầu và cứ thế kéo dài cho đến hết vụ. |
7h sáng hàng ngày , tôi đều đặn với cchu trìnhđi uống thuốc Meetharoll thay thế. |
* Từ tham khảo:
- chu vi
- chu vinh
- chù hụ
- chù ụ
- chù vù
- chù vù chụt vụt