chiều lòng | đt. Nghe lời, làm vừa lòng người: Nghe lời nàng phải chiều lòng. (K). |
chiều lòng | đgt. Làm theo ý của người khác, cốt được vừa lòng (chứ thực ra không thích làm như vậy): Chiều lòng bác ấy mà tôi nhận làm việc đó. |
chiều lòng | đgt Làm vừa lòng: Chiều lòng gọi chút xướng tùy mảy may (K). |
chiều lòng | dt. Nht. Chiều-chuộng. |
chiều lòng | đg. Thể theo ý muốn của người khác. |
Vì cậu phán chỉ e mợ phán tưởng mình vẫn yêu thằng Quý hơn cả nên bề ngoài nhiều khi phải vờ vịt hắt hủi để chiều lòng mợ phán. |
Em nói câu này xin anh đừng giận , em chỉ sợ con em , nó nhiễm cái giáo dục nghiêm khắc... tàn nhẫn của cụ Án... Mai mỉm cười nói tiếp : Vậy anh về thưa với cụ Án hộ rằng bao giờ Ái cũng là cháu cụ , và em sẽ đổi họ nó ra họ Nguyễn , để chiều lòng cụ. |
Cái cáy chả mấy trăm đồng Dầm sương , dãi nắng má hồng nàng phai Nàng đi lắm thì vú nàng sa quai Chẳng thà đan lưới , chắp gai anh cùng Nhà anh gần biển , gần sông Canh chan , dấm húp , chiều lòng anh chơi. |
Có thể ông giáo lại yêu cầu Nhạc tìm chọn một người khác , và nếu như vậy , thế nào ông Nhạc cũng chiều lòng ông giáo. |
Tiếc lắm. chiều lòng mấy cô gái trẻ , tôi gọi điện cho anh nói khoảng một giờ nữa sẽ có mặt tại khách sạn |
Người đi làm phim viết kịch với nghĩa làm hàng chiều lòng các ông chủ tỉnh nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- chiều như chiều vong
- chiều qua
- chiều tà
- chiều tối
- chiều ý
- chiểu