chiều tà | dt. Xế chiều, mặt trời chiếu lệch ngang // trt. Già, trộng tuổi: Tuổi đã đến buổi chiều tà. |
chiều tà | dt. Khoảng thời gian lúc mặt trời xế bóng: Chiều tà bóng ngả về tây (Truyện Kiều). |
chiều tà | trgt Lúc mặt trời xế bóng: Đường xa, người vắng, bóng chiều tà (Tản-đà). |
chiều tà | dt. Buổi chiều đã xế đã tà. |
chiều tà | ph. Lúc mặt trời xế bóng. |
Những bãi cát nổi trên mặt sông lúc nãy nhuộm vàng dưới ánh chiều tà lướt qua , bây giờ đã biến ra sắc trắng dịu. |
Cảnh chiều tà gợi trong tâm trí Liên đầy những tư tưởng chán nản. |
Chàng tựa như một cái xác không hồn... Cảnh vật đã bắt đầu nhuộm dần vào u ám của buổi chiều tà. |
Về phía đông nam mấy trái đồi phản chiếu ánh chiều tà nhuộm một sắc da cam. |
Lan cười theo hồi chuông , tiếng cười lanh lảnh trong làn không khí yên lặng dưới ánh lờ mờ thảm đạm buổi chiều tà. |
Tuy những khi chiều tà gió thổi , đêm khuya thức giấc , trăng mọc đầu non , dung nhan người bạn cũng còn phảng phất trong tâm hồn , nhưng đạo từ bi vẫn thắng nổi ái tình. |
* Từ tham khảo:
- chiều ý
- chiểu
- chiếu
- chiếu
- chiếu
- chiếu bóng