chiến binh | dt. Lính chiến, người lính đánh giặc: Cựu chiến-binh. |
chiến binh | - d. Lính chiến đấu. |
chiến binh | dt. Quân, lính chiến đấu: đời chiến binh. |
chiến binh | dt (H. binh: lính) Quân ra trận: Quang-trung phủ dụ các chiến binh. |
chiến binh | dt. Binh-sĩ ra trận. // Cựu chiến-binh. |
chiến binh | d. Quân lính ra trận. |
Mỗi người theo đạo Sikh đều được khuyến khích phải sống như một chiến binh thần thánh. |
Đền Vàng có bốn cổng , mỗi cổng có hai bác bảo vệ đứng gác , uy nghiêm đúng kiểu chiến binh thần thánh đạo Sikh : cao lớn , áo dài chùng màu xanh đậm , khăn cuốn tóc và thắt lưng đều màu vàng , râu quai nón , mặt nghiêm nghị , chân dạng bằng vai đứng tấn , tay cầm thanh giáo uy nghiêm. |
Tức ông đã sớm trở thành một thứ cựu chiến binh ngay trong thời gian tại ngũ. |
Anh nằm sấp mặt xuống cỏ lác , hiện thân của một chiến binh trong trận Oatéclô. |
Ông bố vốn là một cựu chiến binh rất thương con , lo lắng bệnh tật sẽ cướp đi đứa con trai độc nhất. |
Thế này là thế nào nhỉ? Sao các chiến binh tụ tập ở sân nhà mình nhiều thế? Miên đi vòng quanh sân. |
* Từ tham khảo:
- chiến công
- chiến cụ
- chiến cục
- chiến cuộc
- chiến dịch
- chiến dịch quảng cáo