chân tu | dt. Người thật lòng tu-hành, tu để sửa mình, cứu đời, không vụ-lợi, vị-kỷ: Một bậc chân-tu. |
chân tu | đgt. Tu hành chân chính: một nhà chân tu đức đạo. |
chân tu | tt (H. tu: tu hành) Nói người đi tu có đạo đức cao như yêu cầu của tôn giáo: Tu đâu cho bằng tu nhà, thờ cha, kính mẹ, ấy là chân tu (cd). |
chân tu | tt. Tu-hành chân-chính, quyết đạt tới đạo. // Bực chân tu. |
chân tu | t. Nói nhà tu hành chân chính. |
chân tu | Người tu hành chân-chính: Đặng Huyền-quang là một bậc chân tu. |
Chính ra em không nên xuất hiện ở đây ! Anh tiếp tục nói như mơ ngủ Với những gì em có , em có thể đảo lộn tất cả : Cái tĩnh lặng thành cái cuồng nộ , cái chân tu thành điều quỷ ác , sự yên hàn thành cái chôn rộn đục ngầu. |
Một vị tiết phụ không khi nào lại tưởng trong đời có kẻ bán thân nuôi miệng... Một người trần tục thích ăn ngon , thích gái đẹp , không khi nào tin rằng xưa nay vẫn có những bậc chân tu , cam chịu suốt đời khổ hạnh. |
Cũng như mọi bữa ngồi chất vấn "sư phụ" về chuyện phật pháp , chuyện với mấy bậc cchân tuhay , bổ ích nhưng chóng chán bởi họ luôn coi mình như đứa trẻ hư , cần uốn nắn , dạy bảo. |
Đấy là điều tối kỵ của người cchân tu(tu thật sự , tu chân thành) ! |
* Từ tham khảo:
- chân tượngl
- chân tượng
- chân ướt chân ráo
- chân vạc
- chân vịt
- chân vịt um nước dừa