chân vạc | dt. Thế vững mạnh, gồm ba lực lượng ngang nhau làm trụ cột, ví như ba cái chân của cái vạc, tạo nên sự ổn định, vững chắc: đóng quân theo thế chân vạc. |
chân vạc | dt (Vạc là cái đỉnh đồng lớn) Nói thế vững vàng như ba chân của một cái đỉnh lớn: Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (TrBĐằng). |
chân vạc | d. Nói thế vững vàng như ba chân của cái đỉnh. |
chân vạc | Chân cái đỉnh. Nghĩa bóng: nói cái thế lực chia ra làm ba: Thế nước chia ba chân vạc. |
Trên bãi tro trấu tanh bành , nguội lạnh , mấy hòn gạch vỡ chầu đầu vào nhau , nghiêng mình nằm theo thế chân vạc , đương chờ đến lúc đội nồi. |
957 Gia Các Lượng : Tên tự là Khổng Minh , người đời Tam Quốc , giúp Lưu Bị dựng nên nước Thục , cùng hai nước Ngô và Ngụy tạo thành thế chân vạc. |
Thay vì dựng bối cảnh thế cchân vạcgiữa Ngụy , Thục , Ngô , trong trò chơi này lần đầu tiên người chơi sẽ được thấy những huyền thoại về Tam Quốc , về Cửu Long Tử được thể hiện như thế nào trong cốt truyện. |
Truy Kích Mobile Dù có 4 đội tuyển tham gia nhưng thực tế lại chỉ có 3 thế lực tạo thành cchân vạctại Chung kết VPL của Truy Kích Mobile , bởi Clan Dragon đã có tới 2 đội tuyển tham gia vào vòng cuối cùng này. |
Ông là người hình thành nên thế cchân vạcgiữa nhà Thục Hán , Đông Ngô và Tào Ngụy trong suốt 60 năm. |
Cậu bé còn nói : Cục diện tam quốc thế cchân vạcsẽ không tồn tại lâu nữa , sau này thiên hạ sẽ quy về Tư Mã Thị. |
* Từ tham khảo:
- chân vịt um nước dừa
- chân voi
- chân voi đạp miệng chim
- chân vòng kiềng
- chân xác
- chân yếu tay mềm