căn tính | dt. C/g. Bản-tính, tính tự-nhiên của con người: Căn-tính cũng thay-đổi dần theo hoàn-cảnh. |
căn tính | - dt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh). |
căn tính | dt. Bản tính: phải biết căn tính của từng người mà đối xử cho đúng lẽ. |
căn tính | dt (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh). |
căn tính | d. Bản tính của con người. |
căn tính | Cái bản tính: Người ta xấu tốt đều bởi căn-tính mà ra. |
căn tính này tạo ra giá trị riêng cho tiền số. |
Còn Chí Phèo của Nam Cao được ưu ái vô hạn , mặc dù khoác lên mình nhiều thứ ccăn tínhbây giờ đang nhan nhản khắp nơi ở xã hội Việt Nam nhưng được hiểu theo hướng chủ nghĩa cảm thương. |
Tuy nhiên , với ccăn tínhnông dân , sự nhẫn nhịn là một bản tính ăn sâu vào mỗi con người. |
Người ta bảo , với kiểu nhân vật như thám tử Guy Roland hiện thân của mẫu hình con người tìm kiếm ký ức , ông và thế hệ của mình đã tìm thấy những gì thuộc về ccăn tính, nguồn cội. |
* Từ tham khảo:
- căn tố
- căn tụ
- căn vặn
- cằn
- cằn
- cằn cặt