càn quét | đt. (qs): Đánh dẹp, tiêu-diệt: Hành quân càn-quét (nettoyer). |
càn quét | - đg. Hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt. Cuộc hành quân càn quét. |
càn quét | đgt. Đem quân tràn vào bắt bớ, bắt giết, tàn sát hàng loạt: Địch mở cuộc càn quét. |
càn quét | đgt Đến một nơi bắt bớ, cướp bóc, chém giết nhân dân một cách dã man: Quân nguỵ đi càn quét ở một địa phương. |
càn quét | đg. Nói quân giặc đến một địa phương nào thì cướp bóc, bắt bớ, chém giết nhân dân ở địa phương ấy. |
Trung nghĩa quân và Hòa nghĩa quân cùng quân An Thái chờ sẵn bên ngoài làm lực lượng hậu bị , khi cần áp sát lũy phủ để càn quét tàn quân và dư đảng. |
Chúng đưa thêm tới ba tiểu đoàn , mở những cuộc càn quét báo thù liên miên khắp các vùng rừng chung quanh. |
Quanh đi quẩn lại , vẫn là chuyện bọn giặc ruồng bố , càn quét. |
ở đây có xoong nồi , cả củi khô chẻ sẵn phòng khi giặc càn quét. |
Tiếng phụ nữ bây giờ lại lanh lảnh thét lên : Đả đảo Mỹ – Diệm đổ anh em binh sĩ bị thương xuống biển1 Đoàn người hô "đả đảo" vang trời Mỹ – Diệm phải đền mạng cho anh em binh sĩ đã chết1 Phải đền mạng ! Phải đền mạng1 Anh em binh lính lại hô lẩy ra từng tiếng một : Chúng tôi không đi càn quét ! Chúng tôi không đi càn quét ! Đoàn người kéo tới trước cái nhà nền đúc – tên thiếu tá Sằng ở. |
Cứ mỗi lần có sốt đất càn quét qua , là một lần vùng đất ấy không còn yên tĩnh. |
* Từ tham khảo:
- càn rỡ
- cản
- cản đản
- cản mũi
- cản mũi kì đà
- cản quang