buồm | dt. Tấm bố, vải dày, lá buôn, cói, v.v... giương lên cho bọc gió để thuyền nương sức gió chạy mau: Cột buồm, giương buồm, tàu buồm, thuyền buồm; Lạy trời cho chóng gió nồm, Cho thuyền chúa Nguyễn thẳng buồm chạy ra (CD) // (R) Tấm giại che nắng, tấm mê đậy thúng rổ: Đệm buồm, chiếu buồm, buồm đậy. |
buồm | đt. (lóng) Kéo đi sau khi ăn hàng (cướp của) xong: Buồm đàng ta! // (R) Đi một nước: Ba điều bốn chuyện rồi buồm mất. |
buồm | - 1 d. Vật hình tấm bằng vải, cói, v.v. căng ở cột thuyền để hứng gió, dùng sức gió đẩy thuyền đi. Cánh buồm. Thuyền buồm. Thuận buồm xuôi gió*. Coi gió bỏ buồm (tng.). - 2 d. (id.). Vỉ buồm (nói tắt). |
buồm | dt. Vật hình tấm, thường bằng vải, cói, dựng căng ở cột thuyền để hứng gió, tạo sức đẩy cho thuyền đi: cánh buồm nâu o bỏ buồm coi gió (tng.) o thuận buồm xuôi gió (tng.). |
buồm | dt. Vỉ buồm, nói tắt: lấy buồm đậy thúng. |
buồm | đgt. Chuồn, tẩu tán sau khi ăn trộm, ăn cướp: Bọn cướp đã buồm từ lúc nào. |
buồm | dt Tấm vải hay tấm cói căng lên để hứng gió cho thuyền đi: Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa (K); Buồm căng, thuyền trảy ra khơi (Huy Cận). |
buồm | dt (cn. vỉ buồm) Đồ đan bằng cói để đậy rổ, đậy thúng: Mở buồm ra mới thấy thúng đựng nhiều đồ quí. |
buồm | dt. Tấm đang bằng vải gai, còi, đệm hay vải treo lên để hứng gió cho thuyền chạy: Thuận buồm xuôi gió. Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa (Ng.Du) Buồm giăng một cánh bể dâu, Từ đâu đổ bến, về đâu đổ bờ (V.d). // Buồm cánh én. Buồm diều. Buồm lo |
buồm | đt. (lái). Chạy trốn: Bọn cướp vơ vét xong rồi buồm êm. |
buồm | d. Tấm vải, cói... lớn, căng lên để hứng gió cho thuyền chạy. |
buồm | Cg. Vỉ buồm. Đồ đan bằng cói để đậy rổ, thúng. |
buồm | đg. Nói kẻ cướp chạy trốn sau khi đã cướp bóc: Vơ vét xong, chúng buồm thẳng. |
buồm | đg. Nói các quan trường chấm văn, thấy những quyển phạm trường qui thì đánh dấu vào để riêng ra không chấm (cũ). |
buồm | Một vật đan bằng gai bằng cói hay làm bằng vải dùng để hứng gió cho thuyền chạy: Thuận buồm xuôi gió. Văn-liệu: Sửa sang buồm gió, chèo mây. Thuyền ai thấp-thoáng cánh buồm xa-xa (K). Thuận buồm một lá, xuôi miền châu Thai (K). |
buồm | Một vật bằng cói đan, dùng để đậy, che: Buồm đậy thúng, buồm che, chiếu buồm. |
buồm | Làm dấu, để riêng ra ngoại hạng. Khi xưa quan trường chấm văn, những quyển phạm trường-qui thì buồm lên, rồi để riêng ra không chấm nữa. |
Một chiếc buồm hiện ra in lên nền trời như cánh một con bướm nâu khổng lồ. |
Một ít nắng vàng nhạt rung động trên nếp cánh buồm. |
Nước xuôi dòng , buồm thuận gió. |
Liên nghe nói mừng rỡ : Thế mình đi ăn ngay bây giờ có được không ? Có gì mà không được ! Nhưng ăn ở đâu đây mình ? Ở phố Hàng buồm. |
Ở mãi tận phố Hàng buồm kia à ? Thế thì mình phải đi ngay thôi ! Minh ngắm vợ , giọng hơi ngại ngùng : Em nên thay bộ quần áo khác thì hơn. |
Rốt cuộc , phải một giờ sau hai người mới tới được một tiệm cao lâu nhỏ của người Tàu ở phố Hàng buồm. |
* Từ tham khảo:
- buồm bẻ lái gãy
- buôn
- buôn
- buôn bạc
- buôn bán
- buôn bán biên giới