buôn bán | đt. Mua vô rồi bán ra cho có lời: Bìm-bịp kêu nước lớn anh ơi, Buôn bán chẳng lời chèo chống mỏi-mê (CD) |
buôn bán | đgt. Buôn và bán nói chung: buôn bán ngoài chợ o tự do buôn bán o quan hệ buôn bán giữa các nước. |
buôn bán | đgt Buôn và bán nói chung: Quan hệ buôn bán với các nước trong khu vực. |
buôn bán | bt. Buôn và bán // Buôn bán thế-lực. |
buôn bán | đg. Mua và bán nói chung. |
buôn bán | Cũng là buôn: Buôn bán thật-thà. |
Cách đây chừng ba , bốn năm , bà chịu khó buôn bán tần tảo ở các chợ gần làng nên cũng kiếm thêm được chút ít. |
Có một cách là Mùi có tiền , có đủ tiền đi buôn bán nuôi thân. |
Thong thả nàng hỏi Thân : Cậu đã nghĩ kỹ chưa ? Nghĩ gì cơ ? Nghĩ đến việc ra Hà Nội buôn bán như tôi đã nhiều lần nói với cậu. |
Nhưng sao chị không tìm cách ra ngoài buôn bán ? Có , đã mấy lần em xin phép , nhưng không được. |
Cái đường ngôi nó ở giữa hay nó sang cạnh một tí , thì hỏi có hại đến ai không ? Thảo nhắc lại câu nói lúc nãy : Tôi nghĩ chỉ còn có cách ra ngoài buôn bán là ổn hơn. |
Loan nói : Để từ nay , con sẽ ráng hết sức trông nom việc buôn bán cho mẹ. |
* Từ tham khảo:
- buôn bán biên giới
- buôn bán bù trừ
- buôn bán chung
- buôn bán gia công
- buôn bán quá cảnh trực tiếp
- buôn bán quốc tế