bung xung | - d. Vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để ví người chịu đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê). Đứng ra làm bung xung. |
bung xung | dt. 1. Khung gỗ nhồi rơm để che tên đạn trong các trận chiến đấu ngày xưa. 2. Kẻ đỡ đòn thay; người bị lợi dụng để che đậy một âm mưu: đứng ra làm bung xung cho bọn chúng mà làm gì. |
bung xung | dt 1. Khung gỗ nhồi rơm để chắn tên đạn trong những cuộc chiến tranh thời xưa: Đạo quân tiến vào thành Thăng-long đem theo nhiều bung xung. 2. Người bị người ta lợi dụng để che đậy những âm mưu xấu xa: Tên vua bù nhìn làm bung xung cho bọn thực dân. |
bung xung | d. 1. Khung gỗ nhồi rơm để che tên đạn trong các trận chiếu tranh ngày xưa. 2. Người bị lợi dụng để che đậy một âm mưu. |
Thằng hèn ! Tiếng Thi Hoài Thế mày tưởng tao được yên thân đấy hẳn , hay là suốt chục năm qua , tao luôn là cái bung xung để bọn cơ hội nó phang tơi bời , phang không thương tiếc , phang đến nỗi tao phải chạy giạt ra tận đây để làm một thứ tị nạn nội địa. |
Nó là một đám bung xung nhọn như ngọn tháp , hùng dũng úp trên đoàn bịch vừa đồ sộ , dường như phô nhà mình thóc để hàng bốn , năm mùa. |
* Từ tham khảo:
- bung xoà
- bùng
- bùng binh
- bùng binh
- bùng bục
- bùng bục