bùng binh | dt. X. Bồn-binh. |
bùng binh | dt. Vòng tròn ở ngã năm ngã sáu: bùng binh chợ Bến Thành o ngồi ở bùng binh để chờ người mướn việc. |
bùng binh | dt. Vật bằng đất nung, giống cái lọ, bụng phình và rỗng, miệng kín chỉ có một kẽ hở để bỏ tiền lẻ tiết kiệm: phá bùng binh lấy tiền tiêu đỡ mấy ngày. |
bùng binh | dt ống tiền bằng đất nung: Em bé đập bùng binh lấy tiền gửi vào vùng bị lụt ở Trung-bộ. |
bùng binh | dt Khoảng đất rộng ở chỗ có nhiều ngả đường về các hướng: Bùng binh ngã sáu ở thành phố Hồ Chí Minh. |
bùng binh | dt. Vật bằng đất trống ruột, có rạch một cái kẻ dùng để dành tiền. |
bùng binh | (đph). Khoảng đất rộng. |
Rồi bùng binh thợ làm , côngtennơ ngất nghểu súc bùn rền rĩ khai trương cho bể bơi. |
Trước khi đến Ariela có một cái bùng binh lớn , xuống đó , đi bộ về phía Tappuah Junction. |
Luồn quá miệng hang một chút là gặp cái hang nhỏ bùng binh. |
Đồng ý ! Ngạn cùng hai tổ của mình đi qua khỏi các bùng binh , tuồn ra miệng hang. |
Nhưng có quay lại một chút như thế , bây giờ chị mới thấy yên tâm Sứ ra tới hang bùng binh , anh em vẫn chưa về. |
Nguyên không biết nên anh chạy lòng vòng qua mấy cái bùng binh. |
* Từ tham khảo:
- bùng bục
- bùng bục
- bùng bung
- bùng bùng
- bùng nền
- bùng nhùng