bùng bùng | tt. (Lửa cháy) rừng rực lên, bốc mạnh lên: Đống lửa bùng bùng cháy o Ngọn lửa cháy bùng bùng. |
Chết thì còn cần gì nữa ? Bao nhiêu điều ham muốn bấy lâu , nhưng ham muốn không dám tự thú , hay bị đè nén đi trong một phút bùng bùng nổi dậy : một đời mới đợi chàng. |
Ðống than hồng phủ tro tàn bị cái que cời rẽ ra , lại bùng bùng bốc lửa nóng rực hơn xưa. |
Nhưng Ái có gánh được không ? Ðược chứ ! Lúc đó trong lò đã bén củi , đương bùng bùng cháy , tiếng nỗ lách tách , lẹt đẹt , Ái vỗ tay reo : Nó kêu như pháo ấy , cậu ơi ! Ừ , pháo của cậu đấy. |
Lội qua hai cái lạch nước khá rộng , thì hai tai tôi đã nghe bùng bùng , mắt hoa lên. |
Gió thổi vào đống lửa vàng hoá bùng bùng , lửa kêu vù vù và trong tiếng ngọn lửa reo , lại có tiếng người nói cười lanh lảnh. |
Một cái gì chảy ra , ngân lên bùng bùng , rồi chạy miết vào một vùng hoang vu. |
* Từ tham khảo:
- bùng nền
- bùng nhùng
- bùng nổ
- bùng nổ dân số
- bùng thùng
- bùng thụng