bùng nổ | đt. Nổi lên thình-lình mau-lẹ: Chiến-tranh bùng nổ, cách-mạng bùng nổ. |
bùng nổ | - đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh Chiến sự lại bùng nổ dữ dội. |
bùng nổ | đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh o Chiến sự lại bùng nổ dữ dội. |
bùng nổ | đt. Nổ, phát ra mạnh: Chiến-tranh bùng nổ. |
bùng nổ | đg. Bỗng nhiên nổ tung ra: Chiến tranh bùng nổ. |
Mâu thuẫn ngày càng trở nên gay gắt , chỉ cần một mồi lửa là mọi sự bùng nổ. |
Cái sức bùng nổ ấy ầm ầm trên đài phát thanh , choán đầy trên các tờ báo hàng ngày. |
Đau nhất là trong khi thiên hạ ca khúc bạc đầu như thế thì ba năm sau đó , vào một ngày cách mạbùng nổổ mùa thu , vợ chồng mình lại ngâm câu ly biệt. |
Tôi linh cảm điều gì đó sẽ bùng nổ và tan thành sẽ tan thành mây khói những gì tốt đẹp trước kia. |
Chuyện gì bây giờ nhỉ? Chuyện gì cũng được kẻo tôi lạbùng nổ^? bây giờ. |
Và chú thì mới dừng lại ở mức độ bùng nổ cảm xúc. |
* Từ tham khảo:
- bùng nổ dân số
- bùng thùng
- bùng thụng
- bùng thụng bùng thịu
- bủng
- bủng beo