bùng bục | tt. Rệu, bở nát: Vải bở bùng-bục. |
bùng bục | dt. Cây nhỡ mọc hoang khắp rừng núi Việt Nam, cao 1,5-2m, cành non nhiều lông vàng nhạt, lá hình tim đầu dài nhọn, mọc so le, hoa mọc ở đầu cành hay kẽ lá, bông dài tới 1 gang, quả có lông cứng to, dài, có nơi ép hạt lấy dầu thắp hay làm nến; còn gọi cây bục bục, bông bét , lá ngoã. |
bùng bục | tt. Ở trạng thái sắp rã ra, đứt rời ra: Chiếc áo cũ nát, bở bùng bục. |
bùng bục | trgt Dễ rách tung: Vải bở bùng bục. |
bùng bục | t. ph. Dễ nát và dễ tung ra: Vải bở bùng bục. |
bùng bục | Nói về bở nát: áo bở bùng-bục. |
Bây giờ làm nội thất , tôi mới phát hiện chất lượng tường tệ như vậy , khoan treo đồ lên là bở bbùng bục, rất sợ rơi. |
Hầu hết , thịt đều nhão nhoét , bở bbùng bục, ăn không có vị thơm , ngon như gà công nghiệp nội địa. |
Mỗi lần máy bay đến thả bom , nghe tiếng bbùng bục, mặt đất rung chuyển , không có tiếng nổ , là họ lao tới , tìm chỗ quả bom rơi cắm lên đó một cờ chéo , màu đỏ , báo hiệu ở đây có bom nổ chậm. |
* Từ tham khảo:
- bùng bung
- bùng bùng
- bùng nền
- bùng nhùng
- bùng nổ
- bùng nổ dân số