bùn nhơ | dt. 1. Bùn bẩn: Cây sen sống nơi bùn nhơ mà vẫn thanh khiết. 2. Sự xấu xa, thối nát đáng kinh tởm do con người gây nên: quét sạch bùn nhơ xã hội. |
bùn nhơ | dt Như Bùn dơ: Cương quyết thoát ra khỏi cảnh bùn nhơ. |
bùn nhơ | d. Nh. Bùn dơ. |
Lúc này Xuân không hề nghĩ đến tình yêu , điều cô muốn chỉ là thoát ra khỏi kiếp bbùn nhơ. |
* Từ tham khảo:
- bùn non
- bùn trong miệng ốc đùn ra
- bủn
- bủn chủn
- bủn nhủn
- bủn rủn