bùn non | dt. Bùn lỏng, có nhiều nước. |
bùn non | dt. Bùn loãng đóng thành lớp trên bề mặt: Bọn trẻ lội đi lội lại làm bùn non nổi lên, cá tôm dưói ao ngoi lên mặt nước. |
bùn non | dt Lớp bùn lỏng trên mặt chỗ bùn lầy: Bùn non bám vào ống quần. |
bùn non | dt. Bùn đóng lớp ở trên mặt; bùn do nước lụt đóng lại. |
bùn non | d. Lượt bùn lỏng ở trên những chỗ bùn lầy. |
bùn non | Bùn lỏng ở trên mặt. |
Có lần , nó lấy bùn non lén bôi nhoe nhoét vào hộc bàn của Dịu , khiến Dịu khóc không thành tiếng. |
Đâu đây xông vào mũi thằng Xăm mùi bùn non quăng quăng của một cái ao mới cạn. |
Con đường đất đỏ trơn trượt bùn non như bừng lên với tiếng nói cười ríu ran. |
Cây hoàng lan ngày nào ngập trong bùn non giờ đã nở mấy mùa hoa. |
Ta nghe trong đêm những lời ai oán , những tiếng bi thảm rền rĩ từ sâu lòng đất , quyện với dòng nước ác nghiệt thành một thứ bùn non. |
Khóc vì tủi trong nhà đã vắng mất người đàn ông… Tôi đưa ngón trỏ chạm lên vệt bùn non thẳng tắp trên tường. |
* Từ tham khảo:
- bùn trong miệng ốc đùn ra
- bủn
- bủn chủn
- bủn nhủn
- bủn rủn
- bủn xèo