búi | dt. Lọn, bối, bới, những sợi dài quấn thành nùi: Búi tơ, búi chỉ. |
búi | dt. Bụi, cụm (cây cối): nhổ mấy búi hành o Búi cỏ che lấp cây non. |
búi | l. dt. Mớvật dài rối, quấn vào nhau: búi tóc o búi rễ. II. đgt. Quấn tóc thành búi tròn: búi tóc lại cho gọn. |
búi | tt. 1. Bận, rối mù: Công việc cứ búi lên o Đầu óc búi lên. 2. Rối, quấn xoắn vào nhau: Tóc búi vào nhau. |
búi | dt Bụi cây, bụi cỏ: Búi cúc tần. |
búi | đgt Quấn tóc lại thành một nắm ở phía sau đầu: Ông cụ trán hói, tóc bạc búi củ hành (Ng-hồng). |
búi | bt. Nht. Bối, quấn tóc lại. // Búi tó, búi tóc. |
búi | d. Bụi cây, bụi cỏ: Vợ nghèo ẵm trẻ hài nhi, Lên tầng bỏ búi rồi đi đẩy goòng (cd). |
búi | đg. Quấn tóc lại thành một nắm ở phía sau đầu. |
búi | Quấn tóc lại thành một nắm: Búi tóc. Nghĩa rộng nói cả tơ chỉ v.v. Cũng có khi đọc là bới, là bối. |
Bên cạnh tủ chè , trên sập gụ , ông Hàn ngồi rửa mặt , mình vận cái áo ngắn để hở cả bụng , đầu búi tóc ngược trông có vẻ oai vệ lắm. |
Hồng tò mò ngắm một bọn năm thiếu nữ tóc rẽ lệch , hoặc búi lỏng , ngồi cười đùa nói chuyện với ba thiếu niên đầu chải lật , bóng loáng , người nào người nấy lấm tấm dính đầy những hoa giấy tròn nhỏ đủ các màu. |
Có khám xét kỹ quần áo , búi tóc nó không ? Kỹ lắm nhưng không thấy gì khác. |
Khâm sai Lạng mặc độc một bộ quần áo lót nhăn nhó , tóc rối bù chưa kịp búi , cầm gươm lăm lăm chận cửa. |
Cái búi tóc trễ xuống tận vai. |
Nhưng chưa búi được. |
* Từ tham khảo:
- búi bấn
- búi củ hành
- búi rễ
- búi tó
- búi xúi
- bụi