bụi | dt. Vật-thể thật nhỏ bay trong không-khí hoặc ở dưới đất bị gió cuốn bay lên: Gió bụi, phủi bụi, quét bụi, tro-bụi, bụi vô mắt // (B) Sự dày-dạn kinh nghiệm trên đường đời: Nước non dường ấy tình dường ấy, Xe ngựa bao-nhiêu, bụi bấy-nhiêu (TTT) // (R) Tang-khó: Có bụi. |
bụi | dt. Lùm cây-cỏ rậm-rạp: Lùm bụi, đập bụi đuổi rắn; Lạy ông tôi ở bụi nầy (tng) // Đám cây gồm một mẹ và nhiều con của các loài cây có căn-hành: Bụi chuối, bụi tre, bụi riềng, bụi hành; Gió đưa bụi trúc ngả quỳ, Thương cha phải chịu luỵ dì dì ôi (CD) |
bụi | - 1 d. 1 Đám cây cỏ mọc sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau. Bụi cỏ tranh. Bụi gai. Lạy ông tôi ở bụi này (tng.). 2 (chm.). Bụi gồm những cây thân gỗ nhỏ. Bụi sim. Cây bụi*. - 2 I d. 1 Vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám trên bề mặt các vật. Quần áo đầy bụi. Bụi than. 2 Dạng hạt nhỏ như hạt bụi (nói về nước). Bụi nước. Mưa bụi lất phất. 3 (ph.; kết hợp hạn chế). Tang. Có bụi. 4 (kng.). Bụi đời (nói tắt). Bỏ nhà đi bụi, lang thang chán lại về. - II t. (kng.). Có dáng vẻ buông thả, không theo khuôn khổ thông thường, trông giống như của những người đi . Tóc cắt trông rất bụi. Đeo chiếc ba lô bụi. |
bụi | dt. 1. Cụm cây, đám cây mọc chen sát, chằng chịt với nhau: bụi rậm o bụi gai o lạy ông tôi ở bụi này (tng.). 2. Đám cây gồm những cây thân gỗ nhỏ: bụi sim o bụi mua. |
bụi | dt. 1. Vụn nhỏ li ti của chất rắn bay trong không khí hoặc bám vào bề mặt đồ vật: Bụi bay mù trời o Quần áo đầy bụi o máy hút bụi o bụi phân o hạt bụi. 2. Dạng hạt nhỏ li ti như hạt bụi: bụi nước. |
bụi | tt. 1. Thuộc hạng người giang hồ, đàng điếm, thiếu nghiêm chỉnh: Thằng ấy bụi lắm o sống rất bụi. 2. (Ăn uống) ở hàng quán bình dân, nơi góc phố, vỉa hè: ăn cơm bụi. |
bụi | dt Đám cây mọc sít nhau rậm rạp: Gió rít trong các khóm chuối, bụi tre (NgĐThi). |
bụi | dt Hạt rất nhỏ do các chất rắn vụn ra bay trong không khí hoặc phủ trên bề mặt các vật: Bụi nào cho đục được mình ấy vay (K). |
bụi | dt Từ thanh nhã chỉ sự để trở: Tôi không dự đám cưới ấy vì có bụi. |
bụi | tt Nói cơm của một hàng ăn nhỏ: Trưa anh ấy không về nhà, phải ăn cơm bụi. |
bụi | dt. 1. Những chất nhỏ mịn lăn-tăn bay lẫn vào trong không khí: Thuở trời đất nổi cơn gió bụi (Đ.th.Điểm). Thân đã hiến cho đời gió bụi (T.Lữ). 2. Ngb. Giặc-giả: Dẹp yên khói giặc quét thanh bụi hồ (Đ.Chiểu). |
bụi | dt. Đám cây cỏ mọc rậm: Bụi tre, bụi cỏ. |
bụi | d. Đám cây chen chúc, rậm rạp: Bụi tre. |
bụi | d. Tang. Có bụi nên không dự đám cưới. |
bụi | d. Giặc giã loạn lạc (cũ). |
bụi | d. 1. Những hạt rất nhỏ do các chất rắn vụn ra bay trong không khí hoặc phủ trên mặt đường, đồ đạc. 2. Những điều nhơ bẩn: Như nàng lấy hiếu làm trinh, Bụi nào cho đục được mình ấy vay (K). 3. Nhỏ vụn như bụi: Mưa bụi. |
bụi | Những chất nhỏ lăn-tăn bay lẫn vào trong không-khí: Dặm hồng bụi cuốn chinh-an (K). Bụi nào cho đục được mình ấy vay (K). Nghĩa bóng là người có tang, không được quang-quẻ: Người có bụi không đi đến những đám vui mừng. Nghĩa bóng nữa là giặc-giã: Dẹp yên khói giặc quét thanh bụi Hồ (L-V-T). Thủa trời đất nổi cơn gió bụi (Ch-ph). Văn-liệu: Còn chen vào đám bụi trần làm chi (Q-â). Cỏ cây chẳng chút bụi trần (thơ Thiên-thai). |
bụi | Đám cây cỏ mọc rậm: Bụi tre. Bụi gai. Bụi xương-rồng v.v. Văn-liệu: Cuốc trong bụi rậm nhảy ra chia phần (C-d). Giếng sâu bụi rậm trước sau tìm quàng (K). Lạy ông tôi ở bụi này (T-ng). Ném đất bụi tre (T-ng). Suýt chó vào bụi rậm (T-ng). Toan tìm khe suối bụi bờ nghỉ chân (L-V-T). |
Rồi máu ghen đưa lên , mợ hăng hái nhảy xổ lại tát Trác túi bbụivào mặt mũi. |
Mợ phán cứ sang sảng : À ! Con này gớm thật ! Mày nằm ưỡn nằm ẹo không nên mày ngã mày lại đổ vạ tại bà ! Rồi mợ đấm , mợ tát túi bụi , có khi mợ phát cả vào con bé mới đẻ. |
Quan Toàn quyền đến : ngài không nề tôi là người lao động , trong lúc mừng quá , ngài giơ tay bắt tay tôi , cái bắt tay đầu bụi than rồi ngài tỏ lời khen. |
Trên đường cơn gió thổi bay lên mấy chiếc lá khô và một ít bụi trắng , khiến Trương cảm thấy nỗi hiu quạnh của cuộc đời cô độc chàng sống đã mấy năm nay. |
Chiếc cửa sổ có ánh vàng , như mở ra cho Trương thấy qua màn bụi mưa đêm , tất cả các êm đềm nhạt nhẽo của cuộc đời. |
Em ở trên cao , như một nàng tiên trong sạch đứng trong vầng ánh sáng không vẫn chút bụi. |
* Từ tham khảo:
- bụi bặm
- bụi bậm
- bụi bờ
- bụi đời
- bụi hồng
- bụi kẽm